Originale | Traduzione francese di Léon Remacle, da un sito dedicato a Trịnh Công Sơn |
TÌNH CA CỦA NGƯỜI MẤT TRÍ | ROMANCE D’UNE PERSONNE DÉMENTE |
| |
Tôi có người yêu, chết trận Pleime | J’avais un amoureux, mort à la bataille de Plei-Me |
Tôi có người yêu ở chiến khu Đ | J’avais un amoureux, basé dans la zone militaire D |
Chết trận Đồng Xoài, chết ngoài Hà Nội | Mort à la bataille de Đồng Xoài, à Hanoi décédé |
Chết vội vàng dọc theo biên giới | Mort au long de la frontière de façon précipitée |
| |
Tôi có người yêu chết trận Chu Prong | J’avais un amoureux, mort à la bataille de Chu-Prong |
Tôi có người yêu bỏ xác trôi sông | J’avais un amoureux, son cadavre au fleuve fut jeté |
Chết ngoài ruộng đồng chết rừng mịt mù | Mort dans les champs, mort dans une obscure forêt |
Chết lạnh lùng mình cháy như than | Mort dans l’indifférence, mort le corps carbonisé |
| |
Tôi muốn yêu anh yêu Việt Nam | Je voudrais t'aimer, aimer le Vietnam |
Ngày gió lớn tôi đi môi gọi thầm | Les jours de grand vent, doucement je mumurais |
Gọi tên anh tên Việt Nam | J’appelais ton nom, le nom Vietnam |
Gần nhau trong tiếng nói da vàng. | Le parler de ceux à la peau jaune nous avait rapprochés |
| |
Tôi muốn yêu anh yêu Việt Nam | Je voudrais t'aimer, aimer le Vietnam |
Ngày mới lớn tai nghe quen đạn mìn | Habituée aux bruits de la guerre toute jeune déjà |
Thừa đôi tay dư làn môi | Mes lèvres étaient de trop, ainsi que mes mains |
Từ nay tôi quên hết tiếng người | Désormais j’oublierai tout le langage des humains |
| |
Tôi có người yêu, chết trận A Sao | J’avais un amoureux, mort à la bataille de A-Sao |
Tôi có người yêu nằm chết cong queo | J’avais un amoureux, mort le corps recroquevillé |
Chết vào lòng đèo, chết cạnh gầm cầu | Mort au coeur d’un défilé, sous un pont allongé |
Chết nghẹn ngào mình không manh áo | Mort de douleur étranglé, mort le corps dénudé |
| |
Tôi có người yêu, chết trận Ba Gia | J’avais un amoureux, mort à la bataille de Ba-Gia |
Tôi có người yêu vừa chết đêm qua | J’avais un amoureux qui vient de mourir la nuit passée |
Chết thật tình cờ chết chẳng hẹn hò | Mort inattendue, mort que rien ne laissait présager |
Không hận thù nằm chết như mơ. | Il est mort sans haine, allongé comme s’il rêvait |