Le déserteur
Boris VianYIDDISH - ריקאַרדאָ װענטורי | |
NGƯỜI ĐÀO NGŨ | דער דעזערטיר [1] |
Kính thưa Ngài Tổng Thống Tôi gửi thư đến Ngài Và nếu có thời gian Xin Ngài ghé mắt tới. Giấy nhập ngũ vừa đến Buộc tôi phải ra trận Chiều thứ tư tuần này. Nhưng xin thưa Tổng Thống Tôi không muốn tòng quân Tôi sinh ra trên đời Không giết người vô tội Nếu Ngài có giận dữ Tôi dứt khoát xin thưa Tôi chọn đường đào ngũ | מײַן הער פּרעזידענט! איך שרײַב אײַך אַ בריװעלע, סאפֿשר קענט איר עס לײענען אױב איר האָט גענוג צײַט. איך האָב באַקומען הײַנט דעם באַפֿעלן: איך מוז גײן מאָרגן אין מלחמה גענומען אין סאָלדאַט. מײַן הער פּרעזידענט, איך װיל עס נישט טאָן! איך בין נישט אױף דער װעלט אום אָר׳מע־גײַט צו טױטן... איך װאָלט אײַך נישט צוכּעסן, אָבער איך מוז אײַכ זאָגן, מײַן באַשלוס איז גענומען: איך בין אַ דעזערטיר. |
Kể từ lúc lọt lòng Tôi thấy cha tôi chết Các anh tôi ra trận Và đàn con than khóc Mẹ tôi quá đau khổ Yên nghỉ trong nắm mồ Chẳng hề sợ đàn dòi. Khi tôi là tù binh Vợ tôi cũng chẳng còn Linh hồn tôi cũng mất Cùng với bao kỷ niệm Sớm mai tôi cài cửa Từ giã những tháng ngày Tôi lên đường khất thực | פֿון מײַן געבורט אָן, האָב איך געזען טאַטען שטאַרבן און מײַנע ברידער גײן און די קינדער אין צער... מאַמע האָט אַזױ פֿיל געליטן, איז זי געגראָבן אין קבֿר, און זאָרגט נישט פֿון באָמבעס, פֿון װערעם זאָרגט זי נישט. אין מײַן געפֿאַנגענשאַפֿט האָבן זײ מיר געגנבֿעט מײַן װײַב און אַלעס װאָס איך האָב אין מײַן לעבן געהאַט. מאָרגן צומאָרגנס װעל איך מײַן טיר פֿאַרמאַכן פֿאַר אַל די טױטע יאָרן און איך גײ אױף די װעגן. |
Thà ngửa tay mưu sinh Khắp nẻo đường nước Pháp Bretagne đến Provence Để nói với mọi người : "Các bạn hãy bất tuân Các bạn đừng cầm súng Các bạn không chiến đấu Các bạn đừng ra đi." Và nếu cần đổ máu Hãy hiến máu của Ngài Bởi Ngài là Tổng Thống Hô hào cho chiến tranh Nếu Ngài đòi truy bắt Hãy báo với hiến binh Rằng tôi không có súng Họ có thể bóp cò. | איך װעל בעטלן מײַן לעבן אױף די װעגן פֿון אײראָפּע, פֿון רוסלאַנד צו אוקרײַן װעל איך אַלעמען זאָגן: קײן געהאָרכזאַמקײַט! קײן גאָט און קײן בעל! גײ נישט אין מלחמה, קײן סאָלדאַט אױף דער ערד! אױב מען האָט צו געבן בלוט, טאָ גײט און גיט אירס, מײַן הער פּרעזידענט, איר גײַט אַ היפּאָקריט. און אױב איר זוכט פֿאַר מיר, זאָגט אירע זשאַנדאַרמן אַז איך בין אומבאַװאַפֿנט און אַז זײ קענען שיסן. |
Mayn her prezident,
ikh shrayb aykh a brivele,
efsher kent ir es leyenen
oyb ir hot genug tsayt.
Ikh hob bakumen haynt
dem bafel: ikh muz geyn
morgn in milkhome
genumen in soldat.
Mayn her prezident,
ikh vil es nisht ton!
Ikh bin nisht oyf der velt
um or'me-layt tsu toytn...
Ikh volt aykh nisht tsekasn,
ober ikh mus aykh zogn,
mayn bashlus iz genumen:
ikh bin a dezertir.
Fun mayn geburt on, hob
ikh gezen taten shtarbn,
un mayne brider geyn
un di kinder in tsar...
Mame hot azoy fil gelitn,
iz zi gegrobn in keyver,
un zorgt nisht fun bombes,
fun verem zorgt zi nisht.
In mayn gefangenshaft
hobn zey mir geganvet
mayn vayb un ales vos ikh
hob in mayn lebn gehat.
Morgn tsumorgns vel
ikh mayn tir farmakhn
far al di toyte yorn,
un ikh gey af di vegn.
Ikh vel betln mayn lebn
af di vegn fun Eyrope,
fun Rusland tsu Ukrayn
vel ikh alemen zogn:
Keyn gehorkhzamkayt!
Keyn got un keyn baal!
Gey nisht in milkhome,
keyn soldat af der erd!
Oyb men hot tsu gebn blut,
to geyt un git irs,
mayn her prezident,
ir zayt a hipokrit.
Un oyb ir zukht far mir,
zogt tsu ire zhandarmn
az ikh bin umbavafnt
un az zey kenen shisn.