| Versione vietnamita di Thúy Toàn
|
הוא לא חזר מהקרב | ANH TỪ TRẬN CHIẾN KHÔNG VỀ |
| |
מה שונה מאתמול העולם לא אחר | Tại sao mọi cái không như vậy? Mà dường như-vẫn như muôn thuở |
לילה תם והשחר הפציע | Bầu trời vẫn thế, vẫn lại xanh lam |
השמיים כחולים כתמיד רק חבר | Rừng vẫn thế, không khí, nước dường như vẫn thế |
לחזור מהקרב לא הצליח | Chỉ có riêng anh từ trận chiến không về. |
| |
לעולם לא יוכרע מי בין שנינו טעה | Giờ đây tôi không hiểu, giữa hai chúng tôi ai sai ai đúng |
בויכוח נצחי ומרתיח | Trong những cuộc đôi co tranh luận quên ngủ quên ăn |
הוא יחסר לי נורא זאת הבנתי עתה | Chỉ có điều tôi trở nên thiếu anh trong hiện tại |
כשלשוב מהקרב לא הצליח | Khi riêng mình anh từ trận chiến không về. |
| |
בחברה הוא שתק וכששרנו זימר | Anh im lặng vô duyên, cất giọng hát theo không đúng nhịp |
בקולו העשן והפיח | Anh luôn luôn nói chuyện lạc đề |
בלילות היה ער על עתיד מספר | Anh không cho tôi ngủ, dậy từ khi mặt trời mọc |
ואתמול לחזור לא הצליח | Nhưng hôm qua anh từ trận chiến không về. |
| |
זה שריק בלעדיו לא בזאת הצרה | Điều lúc này trống rỗng - tôi không muốn nói về chuyện ấy |
שניים היינו על דופן צריח | Tôi nhận ra bất chợt - chúng tôi từng đã có hai người |
זאת כאילו ברוח כובתה מדורה | Đối với tôi có cảm giác dường như đống lửa đã bị gió cuốn mất |
כשלשוב מהקרב לא הצליח | Khi riêng mình anh từ trận chiến không về. |
| |
והיום האביב התפרץ בפריחה | Chợt buộc miệng - dường như mùa xuân vùng thoát ra khỏi vùng tù trói |
ההרגל את הדעת הסיח | Lỡ nhầm tôi lại gọi giật anh: |
שמע חבר תן סיגריה השיב דממה | "Này anh bạn! đừng hút thuốc nữa?" - và trả lời chỉ là ẳng lặng |
הוא לשוב מהקרב לא הצליח | Riêng mình anh hôm qua từ trận chiến không về. |
| |
חללינו ישיבו באש תותחים | Những người chết của chúng ta không để chúng ta phải hoạn nạn |
הנופלים ישמרו על חיינו | Những người ngã xuống của chúng ta - như những người lính canh |
מתפזר העשן בשמיים כחולים | Trời phản chiếu xuống rừng, như trên mặt nước |
בצמרות אורנים מעלינו | Và cây rừng đứng đó một màu xanh. |
| |
במחפורת לשנינו כיסא וראי | Trong hầm đất chỗ cho hai chúng tôi hoàn toàn có đủ |
ואתמול זאת לדעת נוכחתי | Và thời gian đủ cho chúng tôi - trôi qua cho cả hai |
שנשאר לי הכל אך נדמה זה אני | Tất cả giờ đây cho một mình tôi. Có điều tôi mường tưởng |
לחזור מהקרב לא הצלחתי | Là chính tôi từ chiến trận không về. |
Main Page
Note for non-Italian users: Sorry, though the interface of this website is translated into English, most commentaries and biographies are in Italian and/or in other languages like French, German, Spanish, Russian etc.